Feel sick to (one's) stomach verb phrase
Khiến bạn cảm thấy muốn ói, buồn nôn.
I always feel sick to my stomach when I am on the bus. - Mỗi khi tôi đi xe buýt, tôi đều muốn ói.
He felt sick to his stomach when he saw his friends ate those scorpions. - Anh ấy cảm thấy buồn nôn khi anh ấy thấy bạn mình ăn những con bò cạp đó.
I heard you felt sick to your stomach after the party last night. How are you doing now? - Tôi có nghe là bạn bị ói sau buổi tiệc tối qua. Hiện tại bạn cảm thấy như thế nào rồi?
Cảm thấy cực kỳ tức giận hoặc lo lắng
She felt sick to her stomach when she saw that video. - Cô ấy đã tức sôi ruột gan khi cô ấy xem đoạn video đó.
Ben feels sick to his stomach just thinking about their behaviors. - Ben cảm thấy tức sôi ruột gan khi nghĩ về hành vi của họ.
Tranh luận với ai đó
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.
Động từ "feel" nên được chia theo thì của nó.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.