Fiddle fart informal verb
Lãng phí thời gian hoặc trì hoãn làm điều gì đó mà bạn phải làm
Stop fiddle farting and get on with your work! - Đừng trì hoãn nữa và hãy tiếp tục với công việc của bạn đi!
Why do you keep fiddle farting with Facebook? - Sao cậu cứ lãng phí thời gian của mình vào Facebook thế?
She is fiddle farting with films instead of reading books to improve her knowledge. - Cô đang ấy đang lãng phí thời gian với phim ảnh thay vì đọc sách để trau dồi kiến thức.
Không làm gì cả hoặc hầu như không làm.
Động từ "fiddle fart" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.