Fiddler's bidding phrase
Lời mời bất ngờ vào phút chót
He felt that he wasn't respected. They just gave him a fiddler's bidding, so he declined to join in. - Anh nhận thấy mình không được tôn trọng. Họ chỉ gửi lời mời vào phút chót, vậy nên anh từ chối tham gia.
I'm not content with fiddler's bidding because I will not have enough time for preparation. - Tôi không hài lòng với lời mời bất ngờ vào phút chót vì tôi sẽ không có đủ thời gian chuẩn bị.
mời ai đó đi ăn tối ở nhà hàng và trả tiền cho bữa ăn.
Mời ai đó tham gia vào hoạt động với người khác (hoặc với nhóm).
Thường được dùng khi một người cố gắng tìm ai đó để thay thế cho những vị khách không đến được.