Fiddler's bidding In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fiddler's bidding", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-25 07:08

Meaning of Fiddler's bidding

Fiddler's bidding phrase

 Lời mời bất ngờ vào phút chót

He felt that he wasn't respected. They just gave him a fiddler's bidding, so he declined to join in. - Anh nhận thấy mình không được tôn trọng. Họ chỉ gửi lời mời vào phút chót, vậy nên anh từ chối tham gia.

I'm not content with fiddler's bidding because I will not have enough time for preparation. - Tôi không hài lòng với lời mời bất ngờ vào phút chót vì tôi sẽ không có đủ thời gian chuẩn bị.

Other phrases about:

The more the merrier
Dùng để nói rằng nhiều người tham gia thì càng đông vui.
take (one) out to dinner

mời ai đó đi ăn tối ở nhà hàng và trả tiền cho bữa ăn.

(would you) care to join me/us

 Mời ai đó tham gia vào hoạt động với người khác (hoặc với nhóm).

 

Grammar and Usage of Fiddler's bidding

Thường được dùng khi một người cố gắng tìm ai đó để thay thế cho những vị khách không đến được.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode