Fight like hell phrase
Cố gắng hết sức có thể để chiến đấu chống lại ai đó hoặc thứ gì đó.
Three armed groups were fighting like hell against each other for power. - Ba nhóm vũ trang đã chiến đấu hết sức chống lại nhau để giành quyền lực.
We fought like hell against the opposite side for over a week. - Chúng tôi đã chiến đấu hết sức với phe đối diện trong hơn một tuần.
When two of them were fighting like hell, no one dared to try dissuading them. - Khi hai người họ đánh nhau như trời giáng, không ai dám khuyên can họ.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Động từ "fight" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
I'm itching to go to a tranquil place of quiet beauty.