Fight with (someone or something) about (someone or something) spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc sử dụng một cái gì đó như vũ khí để chiến đấu với một ai đó hoặc một cái gì đó.
I can't believe that he fought you with his bare hands and still knocked you out. - Tôi không thể tin được anh ta đánh tay không mà vẫn hạ gục được cậu.
These gangsters will fight with knives, poles, or anything they can get their hands on. - Những tên côn đồ này sẽ đánh nhau bằng dao, gậy gộc, hoặc bất cứ thứ gì vớ được trong tầm tay chúng.
Được sử dụng để diễn tả việc đấu tranh với ai đó hoặc một con vật để chiếm hữu một ai đó hoặc một cái gì đó.
These dogs are fighting with each other about the left food. - Những con chó này đang giành nhau chỗ thức ăn thừa.
Children are fighting with each other about toys. - Trẻ con tranh giành nhau đồ chơi.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.