Fight (one's) corner British verb phrase UK informal common
Bày tỏ quan điểm của bạn một cách tự do và kịch liệt.
If you ask for a raise, you'll have to fight your corner. - Nếu bạn muốn tăng lương, bạn phải bảo vệ ý kiến của mình quyết liệt.
He always fights his corner when discussing the project. - Anh ta luôn nhất quyết bảo vệ ý kiến của mình khi bàn luận dự án.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Động từ "fight" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ môn quyền anh vào thế kỷ 18. Mỗi võ sĩ trong một trận đấu quyền anh được chỉ định một góc của võ đài. Vào cuối mỗi vòng, họ trở về góc của họ. Nó trở thành nghĩa bóng vào đầu thế kỷ XX.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.