Fill (one's) shoes spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc đảm nhận vị trí hoặc công việc của ai đó.
He is the kind of person who will do anything to make sure that no one can fill his shoes. - Anh ta là loại người sẽ làm bất cứ điều gì để đảm bảo rằng không ai có thể thay thế vị trí của anh ta.
How could they make Janes fill Susan shoes after her ten years of contribution to the company? - Sao họ có thể để James thay vị trí của Susan sau mười năm cô ấy đóng góp cho công ty?
He is one of the company's leaders and no one can fill his shoes. - Anh ấy là một trong những lãnh đạo chủ chốt của công ty mà không ai có thể thay thế được.
No girl can fill your shoes in my heart. - Không có cô gái nào có thể thay thế vị trí của em trong trái tim tôi.
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Động từ "fill" nên được chia theo thì của nó.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.