Final fling positive noun phrase figurative meaning
khoảng thời gian/giai đoạn/khoảnh khắc vui vẻ, thú vị cuối cùng trước khi một thay đổi hoặc cột mốc quan trọng, lớn lao xảy ra trong cuộc đời của một ai đó, đặc biệt là hôn nhân, sinh con hoặc công việc.
He thought they should take a final fling before they had their first child. - Anh ấy nghĩ 2 vợ chồng nên có quãng thời gian vui vẻ trước khi có đứa con đầu lòng.
- I don't know how to deal with this or what I should do next... I'm nervous! - Just have a final fling my dear, after that you would recognize that university is not a nightmare as you thought. - - Con chả biết đối mặt với vấn đề này hay là con nên làm gì tiếp theo nữa... con lo lắng quá! - Ôi nào con yêu, con chỉ cần quẩy hết mình, rồi sau đó con sẽ nhận ra Đại học sẽ không phải là một cơn ác mộng như con nghĩ đâu.
Tet holiday is almost the only final fling for us to gather after a long and hard year without each other. - Dịp lễ Tết gần như là dịp hưởng thụ duy nhất cho chúng tôi gặp nhau sau một năm dài đằng đẵng và khó khăn mà không có nhau.
Cụm này đóng vai trò danh từ trong câu.