Find one out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "find one out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-09 09:06

Meaning of Find one out

Find one out American British phrasal verb

1. Phát hiện ra rằng ai đó có những hành động sai trái hoặc lừa đảo

The murderer hadn't left any evidence behind in fear of being found out. - Sợ bị phát hiện, kẻ sát nhân đã không để lại bất kỳ bằng chứng nào.

The police have found two prisoners out who have escaped 3 months ago. - Cảnh sát đã tìm ra hai tù nhân trốn thoát cách đây 3 tháng.

2. Nhận ra rằng ai đó không còn ở nhà

I decide to surprise Jenny when paying a visit to her house, but unfortunately, I find her out. - Tôi quyết định gây bất ngờ cho Jenny khi đến thăm nhà cô ấy, nhưng thật không may, tôi đã phát hiện ra cô ấy không ở nhà.

Hey! Don't try to ring the bell again. I found her out this morning. - Này ! Đừng cố bấm chuông thêm lần nữa. Tôi đã thấy cô ấy ra ngoài vào sáng nay.

Other phrases about:

get a load of something or someone

Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.

catch sb with their pants/trousers down

Bắt gặp hoặc bắt được quả tang ai đó đang làm việc gì mà họ không chuẩn bị hoặc tiết lộ điều gì gây bối rối hoặc sốc về họ

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Find one out

Các Dạng Của Động Từ

  • find one out
  • found one out
  • finds one out
  • finding one out

Động từ "find" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode