Find (one's) bearings verb phrase
Cũng là get (one's) bearings
Trái nghĩa: lose (one's) bearings
Khi một người find his/her bearings, anh/cô ấy có ý thức hoặc xác định rõ mong muốn, vị trí, tiềm năng của họ và những gì họ nên làm sau đó trong một tình huống.
Different from high school, university is where you have to find your bearings by yourself. - Khác với cấp ba, đại học là nơi bạn phải tự mình tìm kiếm mục tiêu của mình.
My lovely cat, Bettie, was the only thing helping me find my bearings after I was diagnosed with autism. - Chú mèo Bettie đáng yêu của tôi là thứ duy nhất giúp tôi tìm lại ý chí của mình sau khi tôi được chẩn đoán mắc chứng tự kỷ.
She was overwhelmed by her first job after graduation, but with the encouragement ffrom other collegues, she finaaly found her bearings. - Cô ây bị choáng ngợp với công việc đầu tiên sau khi tốt nghiệp, nhưng với sự động viên từ các đồng nghiệp khác, cuối cùng cô ấy đã tìm được hướng đi của mình.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.