Find a/(one's) way around (someone or something) American British verb phrase
1. Tìm cách vượt qua đám đông hoặc một cái gì đó
I could hardly find a way around the Christmas decorating items to get out of the room. - Tôi hầu như không thể tìm cách để vượt qua các vật dụng trang trí giáng sinh để ra khỏi phòng.
I have found my way around the traffic congestion for more than 2 hours. - Tôi đã tìm cách thoát ra khỏi tình trạng tắc nghẽn giao thông trong hơn 2 giờ đồng.
2. Để tìm ra cách trốn tránh các quy định hoặc ràng buộc của người khác
Jane always finds a way around the company's regulations by making excuses for his broken-down car. - Jane luôn tìm cách lách các quy định của công ty bằng cách viện cớ cho chiếc xe bị hỏng của mình.
Don't worry, I'll find a way around my parent's control to join the party tonight with you. - Đừng lo lắng, tôi sẽ tìm cách lách khỏi sự kiểm soát của bố mẹ để tham dự bữa tiệc tối nay cùng các bạn.
1. May mắn.
2. (Ace someone out or ace out someone) Thoát khỏi một cái gì đó nguy hiểm trong gang tấc.
3. (Ace out (of something) Đánh bại hoặc vượt trội hơn ai đó.
4. Lừa ai đó.
Động từ "find" nên được chia theo thì của nó.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Check the stove! The nose knows- something is burning.