Fine print American British noun phrase
Các quy tắc hoặc điều khoản chi tiết của một thỏa thuận, hợp đồng hoặc các tài liệu khác, thường được in bằng phông chữ nhỏ và do đó dễ bị bỏ qua
Whenever users install an application, they frequently ignore the fine print. - Bất cứ khi nào mọi người sử dụng một ứng dụng, họ thường phớt lờ điều khoản chi tiết của hợp đồng.
Henry was in charge of reading the fine print and decided whether renewed the contract or not. - Henry phụ trách việc thảo lại các điều khoản chi tiết trong hợp đồng và đưa ra quyết định có gia hạn hợp đồng tiếp hay không.
If you don't read the fine print of the loan contract, you might end yourself in a lot of trouble. - Nếu bạn không đọc kĩ các điều khoản của hợp đồng cho vay, bạn có thể sẽ tự chuốc vào mình rất nhiều rắc rối đấy.
Có quyền kiểm soát các điều khoản và điều kiện cho một cái gì đó theo mong muốn hoặc nhu cầu của ai.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.