Finish me off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "finish me off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-30 01:10

Meaning of Finish me off (redirected from finish off )

Synonyms:

eat up

Finish off phrase

Kết thúc điều gì đó theo một cách cụ thể hoặc bằng cách thực hiện phần cuối cùng của nó.

 

 

She finished off her performance with a song that she hadn't debuted. - Cô ấy đã kết thúc màn trình diễn của mình với một bài hát mà cô ấy chưa ra mắt.

I had thought I could finish off the essay in about 15 minutes, but it turned out to be much longer than that. - Tôi đã nghĩ rằng mình có thể hoàn thành bài luận trong khoảng 15 phút, nhưng hóa ra nó còn lâu hơn thế rất nhiều.

Làm cho một người nào đó hoặc một con vật đã bị thương nặng chết.
 

I finished off the deer because I didn't want to see it groan in anguish. - Tôi đã kết liễu con nai vì tôi không muốn thấy nó rên rỉ trong đau khổ.

The killer broke his legs and finished him off with a bullet in the head. - Kẻ giết người đã làm gãy chân anh ta và kết liễu anh ta bằng một viên đạn vào đầu.

Ăn, uống hoặc sử dụng phần cuối cùng của thứ gì đó.

 

There is only one slice of pizza left. Who will finish it off? - Chỉ còn một miếng pizza nữa. Ai sẽ ăn nó đây?

After finishing off the burger, remember to put your trash in the right place. - Sau khi ăn xong bánh mì kẹp thịt, bạn nhớ bỏ thùng rác vào đúng nơi quy định.

Other phrases about:

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

The crack of doom
Ngày tận thế; ngày phán xét
claim a/the/(one's) life

Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.

All Good Things Must Come to An End

Không thể tránh khỏi những trải nghiệm tốt đẹp cuối cùng sẽ kết thúc.

Grammar and Usage of Finish off

Các Dạng Của Động Từ

  • finished off
  • finishing off

Động từ "finsih" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Finish off

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode