Flail around phrasal verb informal
Di chuyển cơ thể, thường là tay chân một cách chập choạng hoặc vụng về.
The little boy flailed around on his skateboard and then fell. - Cậu bé di chuyển loạng choạng trên ván trượt của mình và sau đó bị ngã.
Mark was so drunk that he flailed around on the dance floor. - Mark say đến nỗi di chuyển loạng choạng trên sàn nhảy.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
1. Nếu bạn "run over to someone or something", bạn di cuyển đến vị trí ai đó hoặc cái gì một cách nhanh chóng.
2. Nếu bạn "run something over to someone or something", bạn mang hoặc giao cái gì cho ai đó hoặc cái gì.
Di chuyển từ một nơi nào đó một cách nhanh chóng và vội vã.
1. Giải quyết một vấn đề hoặc tình huống.
2. Tiếp cận ai đó hoặc điều gì một cách hung hăng hoặc oán ghét.
3. Ném hoặc tấn công ai đó dồn dập bằng thứ gì đó.
4. Đạt được điều gì đó.
5. Ưng thuận hoặc đồng ý cái gì.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.