Flap (one's) chops American British verb phrase
Nói liên tục về những điều ngớ ngẩn hoặc không quan trọng
The children excitedly flapped their chops about the Thanksgiving feast. - Bọn trẻ nhỏ háo hức tán ngẫu về bữa tiệc ngày lễ Tạ ơn.
What are you flapping your chops now? - Các bạn đang tán ngẫu chuyện gì vậy?
Stop flapping your chops and come up with the solution for that problem. - Thôi nói chuyện phiếm đi và lo nghĩ cách giải quyết vấn đề đi.
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
Người thích tán gẫu về chuyện người khác.
Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).
Động từ "flap" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.