Flap (one's) gums In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flap (one's) gums", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-09-13 10:09

Meaning of Flap (one's) gums

Variants:

flap (one's) jaws

Flap (one's) gums verb phrase

Nói nhiều về những điều không quan trọng

I don't want to hear you flapping your gums anymore, so please stop it. - Tôi không muốn nghe bạn nói luyên huyên nữa đâu nên dừng lại đi.

Let's do it and stop flapping your gums about it! - Hãy làm nó đi và đừng nói nhảm về nó nữa!

A: Do you know you're flapping your gums? B: Oh, sorry! - A: Cậu có biết là cậu cứ nói luyên huyên nãy giờ không hả? B: Ồ, xin lỗi!

Other phrases about:

flog something to death

Sử dụng, làm hoặc nói điều gì đó thường xuyên khiến mọi người cảm thấy nhàm chán với nó

flap (one's) chops

Nói liên tục về những điều ngớ ngẩn hoặc không quan trọng

Cherry ripe

1. Được sử dụng như tiếng lóng có vần điệu với từ "pipe" - điếu thuốc
2. Được sử dụng để cuộc nói chuyện vô nghĩa hoặc ngu ngốc
3. Dùng để chỉ tình huống một cô gái đang trong kỳ kinh nguyệt và lau giấy vệ sinh và để lại vết đỏ trông giống như màu quả cherry.
 

wag one’s chin

Nói huyên thiên.

flap (one's) jaws

Nói ba láp hoặc nói huyên thuyên; nói vu vơ, rỗng tuếch.

Grammar and Usage of Flap (one's) gums

Các Dạng Của Động Từ

  • flapped one's gums
  • flapping one's gums
  • flaps one's gums
  • To flap one's gums
  • Tính Từ Sở Hữu

    • flap her gums
    • flap his gums
    • flap my gums
    • flap our gums
    • flap their gums
    • flap your gums

Động từ "flap" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

At first I thought he had a sense of humor but soon I realized he just kept flapping his gums. - Ban đầu tớ nghĩ là anh ta hài hước nhưng chẳng lâu sau tớ thấy anh ta nói chuyện thật nhàm nhí.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Example:

If you wear high heels for a long walk you're asking for trouble.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode