Flap (one's) gums verb phrase
Nói nhiều về những điều không quan trọng
I don't want to hear you flapping your gums anymore, so please stop it. - Tôi không muốn nghe bạn nói luyên huyên nữa đâu nên dừng lại đi.
Let's do it and stop flapping your gums about it! - Hãy làm nó đi và đừng nói nhảm về nó nữa!
A: Do you know you're flapping your gums? B: Oh, sorry! - A: Cậu có biết là cậu cứ nói luyên huyên nãy giờ không hả? B: Ồ, xin lỗi!
Sử dụng, làm hoặc nói điều gì đó thường xuyên khiến mọi người cảm thấy nhàm chán với nó
Nói liên tục về những điều ngớ ngẩn hoặc không quan trọng
1. Được sử dụng như tiếng lóng có vần điệu với từ "pipe" - điếu thuốc
2. Được sử dụng để cuộc nói chuyện vô nghĩa hoặc ngu ngốc
3. Dùng để chỉ tình huống một cô gái đang trong kỳ kinh nguyệt và lau giấy vệ sinh và để lại vết đỏ trông giống như màu quả cherry.
Nói huyên thiên.
Nói ba láp hoặc nói huyên thuyên; nói vu vơ, rỗng tuếch.
Động từ "flap" nên được chia theo thì của nó.
At first I thought he had a sense of humor but soon I realized he just kept flapping his gums. - Ban đầu tớ nghĩ là anh ta hài hước nhưng chẳng lâu sau tớ thấy anh ta nói chuyện thật nhàm nhí.
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
If you wear high heels for a long walk you're asking for trouble.