Flapdoodle American informal noun
Điều vô nghĩa; chuyện vớ vẩn
Many young people are watching flapdoodle on social media . - Nhiều người trẻ đang xem những thứ vớ vẩn trên mạng.
Bill always talks flapdoodle, and I don't want to waste my time. - Bill toàn nói những chuyện tầm phào, còn tôi thì không muốn phí thời gian của mình.
Được dùng để chỉ kẻ ngốc
He is a flapdoodle. I don't want to talk to him. - Hắn ta là một tên ngốc. Tôi không muốn nói chuyện với hắn.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Là người ngốc nghếch hoặc quái lạ
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.