Flat chat Australia adjective informal slang adverb
Nếu ai/cái gì làm việc hoặc di chuyển "flat chat", anh/cô ấy đang làm việc với cường độ cao nhất, hoặc cái gì đang di chuyển với tốc độ lớn nhất.
In my opinion, working flat chat at weekend is inefficient. - Theo quan điểm của tôi, làm việc cường độ cao nhất có thể vào cuối tuần là không hiệu quả.
Many factories are operating flat chat to meet the growing demand. - Nhiều nhà máy đang vận hành tốc độ cao nhất để đáp ứng nhu cầu gia tăng.
Nếu ai đó đang "flat chat", anh/cô ấy cực kỳ bận rộn với nhiều việc cần giải quyết cùng 1 lúc.
Doctors are supposed to be flat chat all the time regardless of day or night. - Các bác sĩ được cho rằng bận rộn mọi lúc bất kể ngày hay đêm.
Rất nhanh
Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc
Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn
Được dùng để chỉ ai hoặc cái gì di chuyển hoặc hoạt động rất nhanh
Làm điều gì với tốc độ lý tưởng cho bản thân
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.