Flex (one's) muscle(s) phrase
Gồng cơ bắp của một người để cho thấy những cơ bắp đó to lớn và mạnh mẽ như thế nào.
After working out, I love flexing my muscle in front of the mirror. - Sau khi tập thể dục, tôi gồng cơ lên trước gương.
The man flexing his muscles in front of the camera is my bodyguard. - Người đàn ông đang khoe cơ bắp trước ống kính là vệ sĩ của tôi.
Cho mọi người thấy sức mạnh, khả năng hoặc ảnh hưởng của một người mà người ta tự hào.
From the way he dressed and the car he drove to the party, I could tell you that he was trying to flex his muscle. - Từ cách anh ấy ăn mặc và chiếc xe anh ấy lái đến bữa tiệc, tôi có thể nói với bạn rằng anh ấy đang cố gắng thể hiện quyền lực của mình.
He flexed his economic muscles by wearing garments embedded with diamonds. - Ông đã thể hiện sức mạnh kinh tế của mình bằng cách mặc những bộ quần áo đính kim cương.
Động từ "flex" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1900.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.