Fly past (someone or something) phrasal verb
Bay trên một ai đó hoặc một cái gì đó
I saw a flock of birds flying past me. - Tôi thấy một đàn chim bay ngang qua tôi.
The red bird flew past my head and settled on a big tree nearby. - Một con chim màu đỏ bay vụt qua đầu tôi và đậu trên một cây to gần đó.
Động từ "fly" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.