Fling (one's) head back informal verb phrase
Di chuyển đầu của một người về phía sau một cách nhanh chóng và ngay lập tức
I flung my head back to avoid his blow. - Tôi đã nhanh chóng di chuyển đầu ra sau để tránh cú đánh của hắn.
He flung his head back to avoid the hit. - Anh ấy đã nhanh chóng di chuyển đầu ra sau để tránh cú đánh.
She flung her head back in disbelief. - Cô ấy nhanh chóng dựt đầu ra sau trong sự hoài nghi.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Động từ "fling" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!