Flip out phrasal verb informal slang
Thể hiện sự tức giận hoặc phấn khích một cách rõ ràng.
My brother flipped out when I told him I and Mark were getting married. - Anh tôi rất tức giận khi nghe tôi nói sẽ làm đám cưới cùng Mark.
Jane flipped out when she saw how they had changed her work. - Jane đã rất tức giận khi cô ấy thấy họ đã thay đổi, xáo trộn công việc của cô ấy như thế nào.
Mất kiểm soát.
His fit of anger made him flip out. He smashed up all the furniture in his room. - Cơn tức giận làm anh ta mất kiểm soát. Anh ta đã đập vỡ tất cả đồ đạc trong phòng.
The murder just flipped out and started shooting. - Tên sát nhân vừa mới mất kiểm soát và bắt đầu bắn súng.
Khiến cho ai đó phản ứng cực đoan, dù tích cực hay tiêu cực.
When a rival lawyer makes a catty comment about her body, she totally flips out. - Khi một luật sư đối thủ đưa ra nhận xét về cơ thể của cô ấy, cô ấy hoàn toàn tức giận.
Hana giving me a villa makes me flip out. - Hana tặng tôi một căn biệt thự khiến tôi vô cùng vui sướng.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Cố ý khiêu khích ai đó tức giận
Động từ "flip" nên được chia theo thì của nó.
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
I'm itching to go to a tranquil place of quiet beauty.