Flip out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flip out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 11:02

Meaning of Flip out

Flip out phrasal verb informal slang

Thể hiện sự tức giận hoặc phấn khích một cách rõ ràng.

My brother flipped out when I told him I and Mark were getting married. - Anh tôi rất tức giận khi nghe tôi nói sẽ làm đám cưới cùng Mark.

Jane flipped out when she saw how they had changed her work. - Jane đã rất tức giận khi cô ấy thấy họ đã thay đổi, xáo trộn công việc của cô ấy như thế nào.

Mất kiểm soát.

His fit of anger made him flip out. He smashed up all the furniture in his room. - Cơn tức giận làm anh ta mất kiểm soát. Anh ta đã đập vỡ tất cả đồ đạc trong phòng.

The murder just flipped out and started shooting. - Tên sát nhân vừa mới mất kiểm soát và bắt đầu bắn súng.

Khiến cho ai đó phản ứng cực đoan, dù tích cực hay tiêu cực.

 

When a rival lawyer makes a catty comment about her body, she totally flips out. - Khi một luật sư đối thủ đưa ra nhận xét về cơ thể của cô ấy, cô ấy hoàn toàn tức giận.

Hana giving me a villa makes me flip out. - Hana tặng tôi một căn biệt thự khiến tôi vô cùng vui sướng.

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
not a dry eye in the house

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

like waving a red flag in front of a bull

Cố ý khiêu khích ai đó tức giận 

Grammar and Usage of Flip out

Các Dạng Của Động Từ

  • to flip out
  • flipped out
  • Flipping Out
  • flips out

Động từ "flip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

Example:

I'm itching to go to a tranquil place of quiet beauty.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode