Flip the script on (someone or something) American British informal
Để thay đổi hoặc đảo ngược điều gì đó một cách đáng kể.
Portugal's national football team really flipped the script on their opponents in the extra time by a 4-2 score. - Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha thực sự lật ngược thế cờ trước đối thủ trong hiệp phụ với tỷ số 4-2.
Jane ridicules Marry for her failure to complete the challenge on the first try, but she flips the script on him and achieves the trophy. - Jane chế giễu Marry vì cô ấy không hoàn thành thử thách trong lần thử đầu tiên, nhưng cô ấy đã lật ngược tình thế và đạt được chiếc cúp.
The opponent's company has undergone comprehensive loss and is in chaos! That’s really flipping the script! - Công ty của đối thủ đã hứng chịu tổn thất toàn diện và đang trong trạng thái hỗn loạn! Thế cờ đang hoàn toàn đảo ngược.
Động từ "flip" nên được chia theo thì của nó.