Float an idea verb phrase
Float an/some idea(s).
Float an idea nghĩa là gợi ý/đề xuất một ý tưởng để xác định phản ứng/sự quan tâm/nhận thức của người khác về ý tưởng đó.
They are floating some ideas of choosing to stay at a homestay or a hotel. - Họ đang bàn luận một số ý tưởng lựa chọn ở homestay hay ở khách sạn.
The teacher floats an idea to the pupils about spending a week at a summer camp. - Giáo viên gợi ý cho học sinh về việc tham gia trại hè một tuần.
This project's success was mostly thanks to Mary. She was the first one who floated some related ideas to the whole team. - Thành công của dự án này phần lớn là nhờ vào Mary. Cô ấy là người đầu tiên đưa ra một số ý tưởng liên quan cho cả nhóm.
He just floated some ideas of the weather today to start our conversation. - Anh ấy vừa mớm cho chúng tôi vài lời về thời tiết hôm nay để mở đầu câu chuyện.
Được sử dụng để nói rằng bạn không muốn làm điều gì đó đã được đề xuất
Được dùng để đề xuất một ý tưởng, kế hoạch hoặc khả năng khác
Cụm động từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.