Flog something to death British informal verb phrase
Sử dụng, làm hoặc nói điều gì đó thường xuyên khiến mọi người cảm thấy nhàm chán với nó
Do you have anything else to say? You've flogged this joke to death. - Cậu còn có cái gì để kể nữa không? Cậu đã kể câu chuyện này quá nhiều lần rồi đấy.
Do you know you've flogged it to death? - Cậu có biết là cậu đã lải nhải về nó quá nhiều rồi không?
Nói liên tục về những điều ngớ ngẩn hoặc không quan trọng
Nói rất nhiều về những thứ không quan trọng
1. Được sử dụng như tiếng lóng có vần điệu với từ "pipe" - điếu thuốc
2. Được sử dụng để cuộc nói chuyện vô nghĩa hoặc ngu ngốc
3. Dùng để chỉ tình huống một cô gái đang trong kỳ kinh nguyệt và lau giấy vệ sinh và để lại vết đỏ trông giống như màu quả cherry.
Nói huyên thiên.
Nói ba láp hoặc nói huyên thuyên; nói vu vơ, rỗng tuếch.
Động từ "flog" nên được chia theo thì của nó.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.