Floozie noun derogatory rude
Dùng để chỉ người phụ nữ lăng nhăng
She's notorious for a floozy. She doesn't want to be serious with any guys. - Cô ấy nổi tiếng là người phụ nữ lăng nhăng. Cô ấy không muốn nghiêm túc với bất kỳ chàng trai nào.
She is very upset when people say her mother is a a floozy. - Cô ấy rất khó chịu khi mọi người nói mẹ cô ấy là một kẻ lăng nhăng.
Một người phị nữ đầy đặn và hấp dẫn
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Được dùng để nói phía bên ngoại.
1. Hình ảnh những người phụ nữ hấp dẫn và ăn mặc ít quần áo.
2. Một người phụ nữ hấp dẫn.
Được dùng để mô tả một người phụ nữ thành công và tài năng ở nhiều lĩnh vực
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.