Flush with Cash phrase
Có nhiều tiền.
He wanted to be flush with cash quickly, so he decided to sell illicit drugs. - Anh ta muốn giàu nhanh, vì vậy anh ta quyết định bán ma túy bất hợp pháp.
When they know that I'm flush with cash, they start flattering me. - Khi họ biết tôi giàu, họ bắt đầu tâng bốc tôi.
They don't have any financial burden- they're flush with cash. - Họ không có bất kỳ gánh nặng tài chính nào - họ rất giàu.
Anh ta giàu nhưng ngu ngốc.
Tiền bạc không thành vấn đề
1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.
Cụm từ này có từ ít nhất là những năm 1600.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.