Flutter (one's) eyelashes verb phrase
Mở và nhắm mắt nhanh chóng theo cách tán tỉnh dè dặt để khiến bản thân trở nên hấp dẫn trước một người đàn ông
When I brought water to her table, she fluttered her eyelashes at me. - Khi tôi mang nước tới bàn cô ấy, cô ấy đã liếc mắt đưa tình với tôi.
Diana kept fluttering his eyelashes at David. - Diana cứ liếc mắt đưa tình với David.
1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn
2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ
1. Một người phụ nữ quyến rũ
2. Một từ thường để chỉ một người đàn ông được cho là đồng tính
3. Một cách gọi trìu mến
4. Tán tỉnh
1. Dùng để nói rằng ai đó cư xử hung hăng.
2. Được sử dụng để mô tả ai đó tán tỉnh quá đà hoặc mạnh bạo.
3. Trở nên rất phổ biến.
Được sử dụng để mô tả hành động tán tỉnh ai đó bằng cách nháy mắt (theo nghĩa đen) hoặc chỉ tất cả các hành động tán tỉnh nói chung.
Rõ rành rành hoặc khi ai đó đang theo dõi, giám sát.
Động từ "flutter" nên được chia theo thì của nó.