Fly beneath (the/someone's) radar phrase
Hoạt động mà không nhận biết hoặc không được ai đó hoặc mọi người nói chung chú ý đến.
That pupils smoke at school is flying beneath the teachers' radar. - Việc những học sinh hút thuốc ở trường đang diễn ra mà không giáo viên nào nhận ra.
I can't let such a heinous crim fly beneath the police's radar. - Tôi không thể để một tội ác ghê tởm như vậy diễn ra mà cảnh sát không phát hiện ra được.
For the first 5 years of its existence, the organization flew beneath the authorities' radar. - Trong 5 năm đầu tiên tồn tại, tổ chức này đã hoạt động mà các nhà chức trách không hề chú ý tới.
Động từ "fly" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "under the radat", có từ thế chiến thứ 2.