Fly past (someone or something) phrasal verb
Bay trên một ai đó hoặc một cái gì đó
I saw a flock of birds flying past me. - Tôi thấy một đàn chim bay ngang qua tôi.
The red bird flew past my head and settled on a big tree nearby. - Một con chim màu đỏ bay vụt qua đầu tôi và đậu trên một cây to gần đó.
Động từ "fly" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.