Fly past (someone or something) phrasal verb
Bay trên một ai đó hoặc một cái gì đó
I saw a flock of birds flying past me. - Tôi thấy một đàn chim bay ngang qua tôi.
The red bird flew past my head and settled on a big tree nearby. - Một con chim màu đỏ bay vụt qua đầu tôi và đậu trên một cây to gần đó.
Động từ "fly" nên được chia theo thì của nó.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.