Fly/go off at a tangent In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fly/go off at a tangent", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-08 11:12

Meaning of Fly/go off at a tangent

Synonyms:

go (off) on a tangent

Fly/go off at a tangent phrase

Tangent là một đường thẳng tiếp xúc với bên ngoài của một đường cong nhưng không cắt nó.

Đột ngột rời khỏi chủ đề chính mà bạn đang đề cập hoặc thảo luận và suy nghĩ hoặc nói về điều gì đó khác.

 

When the lecturer was talking about maths, he went off at a tangent and narrated his adventures in Africa. - Khi giảng viên đang nói về toán học, anh ta đột nhiên nói về vấn đề chả liên quan và kể lại cuộc phiêu lưu của mình ở Châu Phi.

So far, he has gone off at a tangent two times in this speech. If he does it one more time, I will quit. - Cho đến nay, anh ấy đã đọt nhiên chuyển chủ đề hai lần trong bài phát biểu này. Nếu anh ta làm vậy thêm một lần nữa, tôi sẽ không nghe nữa.

Grammar and Usage of Fly/go off at a tangent

Các Dạng Của Động Từ

  • flying/going off at a tangent
  • flew/went off at a tangent
  • flown/gone off at a tangent

Động từ "go/fly" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Fly/go off at a tangent

Cụm từ này có từ nửa sau của những năm 1700.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode