Fog in
Được dùng đẻ nói rằng sương mù vây quanh ai đó hoặc cái gì đó
We were fogged in we reached the top of the mountain and we couldn't see everything clearly. - Chúng tôi bị bao quanh bởi sương mù khi lên đến đỉnh núi và chúng tôi không thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng.
Làm cho ai đó hoặc thứ gì đó không di chuyển an toàn bởi vì sương mù
The airplane is fogged in, so we cannot fly out today. - Sương mù đã khiến phi trường không thể bay an toàn được, vì thế chúng tôi không thể bay hôm nay.
Ở quanh, xung quanh một ai đó.
Động từ "fog" nên được chia theo đúng thì.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.