Fog up American British phrasal verb
1. Được bao phủ bởi một lớp sương mù hoặc những giọt nước nên một người khó có thể nhìn xuyên qua.
My glasses kept fogging up, so I have slowed down when driving home. - Cặp kính của tôi liên tục mờ đi, vì vậy tôi đã giảm tốc độ khi lái xe về nhà.
In the early morning, I could not admire the scenery at dawn because our glass window completely fogged up. - Vào sáng sớm, tôi không thể ngắm cảnh lúc bình minh vì cửa kính của chúng tôi hoàn toàn bị sương mù che phủ.
2. Trở nên quá nhạy cảm và dễ khóc vì điều gì đó.
I have fogged up when Jenny delivered her speech with a view to expressing her gratitude to teachers. - Tôi đã suýt khóc khi Jenny đọc bài phát biểu của mình nhằm bày tỏ lòng biết ơn đối với các giáo viên.
My younger brother fogged up all days as Leo Messi, his favorite football player, decided to leave Barcelona football club. - Em trai tôi đã sụt sịt cả ngày vì Leo Messi - cầu thủ bóng đá yêu thích của nó - đã quyết định rời câu lạc bộ bóng đá Barcelona.
Nếu lời nói vướng vào cổ họng, nghĩa là bạn quá xúc động và không thể nói điều gì đó.
Gây ra phản ứng cảm xúc cho ai đó
Động từ "fog" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.