Fold away phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa "fold" và "away".
Gấp cái gì gon lại và cất nó đi
I have to fold these papers away before my husband comes home. - Tôi phải xếp cất mấy giấy tờ này trước khi chồng tôi về nhà
Your clothes were neatly folded away. - Quần áo của bạn đã được gấp cất gọn gàng.
Động từ "fold" nên được chia theo thì của nó.