Fold away phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa "fold" và "away".
Gấp cái gì gon lại và cất nó đi
I have to fold these papers away before my husband comes home. - Tôi phải xếp cất mấy giấy tờ này trước khi chồng tôi về nhà
Your clothes were neatly folded away. - Quần áo của bạn đã được gấp cất gọn gàng.
Động từ "fold" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.