Fold like a cheap suitcase verb phrase
Dễ sụp đổ hay thất bại; chịu thất bại một cách dễ dàng
The rival team's defense is very weak as the best player has been eliminated. They will fold like a cheap suitcase soon. - Hàng phòng thủ của đối thủ đang rất yếu bởi vì cầu thủ giỏi nhất đã vừa bị loại. Họ sẽ bại sớm thôi.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
Động từ "fold" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ tình huông về hành lý giá rẻ, không chắc chắn, dễ bị hư hỏng do nhân viên khuân vác hành lý hoặc người gác cổng khách sạn.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.