Fold (one's) hands American British verb phrase
Được sử dụng để chỉ hành động đan các ngón tay vào nhau
Jane folds his hands, shooting a sharp look at me. - Jane đan hai bàn tay lại, nhìn tôi sắc lạnh.
All of my students fold their hands gently and listen intently as I tell stories. - Mấy đứa học trò đều đan hai tay nhẹ nhàng vào nhau và chăm chú lắng nghe khi tôi kể chuyện.
My boss sat down, folded her hands, and was deep in thought about our marketing plan for new products. - Sếp của tôi ngồi xuống, đan tay vào nhau và trầm ngâm suy nghĩ về kế hoạch tiếp thị sản phẩm mới của chúng tôi.
Động từ "fold" nên được chia theo thì của nó.
Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến
Justin Bieber is a hot ticket.