For gosh sakes phrase exclamation euphemism
Dùng để bộc lộ sự tức giận, khó chịu, ngạc nhiên hoặc sốc
Justin Bieber is right here! For gosh sakes! - Justin Bieber đang ở đây! Trời ơi tin được không!
For gosh sakes! Thank you guys so much for this surprising birthday party. - Lạy chúa! Cảm ơn mọi người vì bữa tiệc sinh nhật bất ngờ này.
For gosh sake! Can you please tidy up your room? - Vì Chúa! Con có thể nào dọn dẹp phòng của mình không hả?
Godfrey Daniel có nghĩa là God Damn it, trong tiếng Việt gọi là chết tiệt.
Thượng đế ban cho ta những điều tốt đẹp, còn ma quỷ thì mang đến những điều xấu xa và tiêu cực để phá hủy những gì chúng ta có.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.