(for) land('s) sake(s) (alive) spoken language exclamation
Một câu cảm thán nhẹ để thể hiện sự ngạc nhiên, cảnh báo hoặc khó chịu, ...
Land sake! I almost hit the boy passing by. - Trời ơi! Suýt chút nữa tôi đã tông vào cậu bé đi ngang qua.
Land sake! Just pick one. You have been hesitating for half an hour. - Trời ơi! Chọn đại một cái đi. Bạn đã lưỡng lự suốt nửa giờ rồi đấy.
Land sake. I never thought that I could pass that exam. - Trời ơi! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi có thể vượt qua kỳ thi đó.
For land's sake, I just broke the window. - Trời ạ! Tôi làm vỡ cửa sổ mất rồi.