For the sake of someone or something phrase
Một biến thể khác của cụm từ này là "for someone's/something's sake."
Vì lợi ích của ai đó hay việc gì đó; vì sự tôn trọng dành cho ai đó hay cái gì đó.
He only took the job for the sake of his upcoming baby. - Anh ấy chỉ đồng ý nhận việc vì nghĩ cho đứa con sắp chào đời của anh.
You need to start focusing on your career for your own sake. - Cậu nên tập trung vào sự nghiệp vì lợi ích của chính mình.