Force (one's) hand verb phrase
Khiến ai đó làm điều gì đó mà họ không muốn làm hoặc hành động sớm hơn dự định của họ
To be honest, I didn't really want to come here, but Peter came and forced my hand. - Thật ra là tớ không muốn đến đây đâu, nhưng mà Peter sang nhà và bắt tớ đến đây đó chứ.
You don't have to force my hand. I know what I'm doing, - Cậu không cần phải ép tớ làm này làm kia đâu. Tớ biết mình đang làm gì mà.
Buộc ai đó làm điều gì
1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh
Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng để cảnh báo hoặc đe dọa đối thủ bằng cách trưng bày một số lượng lớn người và / hoặc nguồn lực
1. Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa
2. Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó
Động từ "force" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này rất có thể đang đề cập đến các "tay" (các quân bài) trong một số trò chơi như là bài xì tố, khi chơi người chơi buộc phải đánh một quân bài của mình hoặc là phải ngửa bài ra.