Forgive and forget verb
These two words "forgive" and "forget" must appear together as a fixed phrase.
Although Alice lied to me, I decided to forgive and forget. - Dù Alice đã nói dối tôi nhưng tôi quyết định tha thứ và bỏ qua.
I can't forgive and forget that you tried to steal my money. - Tôi không thể tha thứ và quên rằng cậu đã cố gắng ăn cắp tiền của tôi.
The victims of the accident refused to forgive and forget. - Những nạn nhân của vụ tai nạn không chịu tha thứ và bỏ qua.
My friend felt sorry for letting me wait but I told her I would forgive and forget. - Bạn tôi cảm thấy có lỗi vì đã để tôi chờ, nhưng tôi đã bảo cô ấy rằng tôi sẽ bỏ qua.
Động từ "forgive" và "forget" nên được chia theo thì của chúng.
Thành ngữ này là sự thay thế cho cụm từ xuất hiện trong các tác phẩm của Shakespeare và Miguel de Cervantes:
- Trong "King Lear" của Shakespeare: "Pray you now, forget and forgive”
- Trong “Don Quixote de la Mancha.”: " “Let us forget and forgive injuries” "
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.