Foul (one's) own nest negative spoken language verb phrase
Dùng để mô tả việc làm tổn hại đến lợi ích của bản thân.
He meant to report his supervisor to the manager, but soon he realized that it just fouled his own nest. - Anh ta đã định báo cáo người giám sát của mình với quản lý, nhưng anh ta liền nhận ra anh ta chỉ đang tự làm xấu đi tiền đồ của chính mình.
If you just keep that grouchy attitude all the time, you just were fouling your own nest. - Nếu em cứ giữ thái độ cáu kỉnh đó suốt ngày thì em chỉ đang phá hỏng tổ ấm của chính mình mà thôi.
He thought that he could use the money to make her love him. But he fouled his own nest. - Anh ta nghĩ rằng có thể dùng tiền để khiến cô yêu anh ta. Nhưng anh ta đâu biết mình chỉ đang tự làm xấu mình trong mắt cô.
He cheated to get a high score to gain the scholarship. But it just turned out that he fouled his own nest when the examiners found out about his cheating. - Anh ta đã gian lận vì muốn đạt điểm cao để giành được học bổng. Nhưng thực tế anh ta chỉ đang phá hỏng cơ hội của mình vì giám khảo đã phát hiện ra hành vi gian lận của anh ta.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Chấm dứt một điều gì đó
1. Rơi hoặc ngã theo trình tự
2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
Bị phá hủy
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.
Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.