Fourth-rate adjective
Có chất lượng, giá trị, và vị trí cực kỳ thấp
Amy was too unlucky for her last vacation because she stayed at a fourth-rate hotel, with stinky and dirty sheets. - Amy thật không may cho kỳ nghỉ vừa rồi của cô ấy vì cô ấy đã ở tại một khách sạn chất lượng cực kỳ thấp với những tấm chăn đầy mùi và dơ.
Hoàn thành một cuộc thi mà bị người chiến thắng bỏ xa.
Từ này bắt nguồn từ hệ thống xếp hạng của Hải quân Hoàng gia Anh. Trong nửa đầu thế kỷ 18, hạng tư chỉ một con tàu có từ 46-60 khẩu súng. Tuy nhiên, sau năm 1756, các tàu từ 50 khẩu trở xuống được coi là quá yếu để đứng trong hàng ngũ chiến đấu.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.