Fox guarding the henhouse noun
Là dạng thay thế của fox in the henhouse. The word "guarding" can be replaced by "watching" without changing the meaning.
Một người có khả năng sẽ lợi dụng thông tin hoặc tài nguyên được giao cho để bảo vệ hoặc giám sát; giao trứng cho ác
Giving your credit card to a stranger is like sending a fox guarding the henhouse. - Giao thẻ tín dụng của mình cho một người lạ chẳng khác nào giao trứng cho ác.
He is a liar, and you are sending a fox guarding the henhouse. - Anh ta là một kẻ giả dối và bạn đang giao trứng cho ác đấy.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Không có niềm tin vào điều gì đó
Tiết lộ niềm tin, tính cách, đặc điểm hoặc thiên tính thực sự của một người
Dạng số nhiều của thành ngữ này là foxes guarding the henhouse.
Câu tục ngữ này xuất hiện từ những năm 1580s và bắt nguồn từ sách “The Contre-League and Answere to Certaine Letters Sent to the Maisters of Renes, by One of the League who Termeth Himselfe Lord of the Valley of Mayne, and Gentleman of the Late Duke of Guizes Traine” xuất bản năm 1589 có câu : “…he is a wolfe to keep the sheep, and a foxe to looke to the hennes.”
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!