Foxy spoken language slang
Được sử dụng để mô tả một người phụ nữ hấp dẫn và gợi cảm.
Do you see the woman over there? She looks so foxy. - Bạn có thấy người phụ nữ kia không? Cô ấy trông thật quyến rũ.
So envious of James. He has a foxy girlfriend. - Thật ghen tị với James. Anh ấy có một cô bạn gái cực kỳ quyến rũ.
Say.
Did you remember how you got home last night? You were totally foxy. - Cậu có nhớ tối qua làm thế nào cậu về nhà không? Cậu say bí tỉ luôn ấy.
If you get foxy like this again, I won't take care of you anymore. - Còn say như thế này một lần nữa là tôi không lo cho cậu nữa đâu.
None
Chỉ một mùi khó chịu.
Say mềm
Say mềm
Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.