Fred Nerk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fred Nerk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-07-10 06:07

Meaning of Fred Nerk (redirected from Fred Nurk )

Synonyms:

John Doe

Fred Nurk Australia noun

"Nerks" có thể được sử dụng thay cho "Nurk".

Được sử dụng để chỉ một người không rõ danh tính, đặc biệt là khi người đó liên quan đến một vấn đề pháp lý

The policeman calls the suspected person "Fred Nurk" to protect his identity. - Viên cảnh sát gọi người bị tình nghi là "Fred Nurk" để bảo vệ danh tính của anh ta.

Currently, the criminal has not been identified, so people call him "Fred Nurk". - Hiện tại, tên tội phạm vẫn chưa được làm rõ danh tính, vì vậy mọi người gọi hắn là "Fred Nurk"

The expedition team found a man lost in the woods, but he was a Fred Nurk, they couldn't figure out his identity. - Đội thám hiểm tìm thấy một người đàn ông bị lạc trong rừng, nhưng anh ấy là một "Fred Nurk", họ chẳng thể tìm ra danh tính của anh ta.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

law and order

Được dùng để đề cập đến một tình huống trong đó mọi người tuân thủ theo pháp luật để duy trì an toàn và an ninh xã hội

sing like a canary

Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó

pocket veto

1. (n) Một cách mà tổng thống có thể không trực tiếp ngăn cản một dự luật trở thành luật

2. (v) Để ngăn một dự luật trở thành luật

bring/press/prefer charges against somebody

Chính thức buộc tội một người nào đó để tổ chức một phiên tòa xét xử.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode