Free show spoken language slang
Cơ hội nhìn thấy một phụ nữ khỏa thân một phần hoặc toàn bộ cơ thể của, thường là do vô tình.
My shirt was stuck against a tree branch and torn. Hence, I gave passengers a free show. - Áo sơ mi của tôi bị rách vì vướng vào cành cây nên đã để lộ cho người qua đường thấy một phần thân trên của tôi.
That guy keeps gazing at me as if he was waiting for a free show. It's so disgusting. - Anh chàng đó cứ nhìn tôi chằm chằm như thể anh ta đang đợi lúc tôi vô ý khỏe thân cho anh ta xem vậy. Thật là kinh tởm.
I didn't mean to give James a free show. The robes just slipped down. - Tôi không có ý cho James xem miễn phí đâu. Chỉ là do cái khăn tắm tự nhiên tuột xuống thôi.
I thought that there was only me at home. But Ross was also there and I accidently gave him a free show. - Tôi đã nghĩ rằng chỉ có tôi ở nhà nhưng Ross cũng ở đó và anh ấy đã vô tình thấy tôi khỏa thân.