Friend zone phrase
Mối quan hệ khi mà bạn đang thầm thích một người nhưng người đó lại chỉ coi bạn như bạn bè bình thường.
If she just considers him a close friend, he will be in a friend zone. - Nếu cô ấy chỉ coi anh ta như một người bạn thân thì anh ta chắc là đang ở trong mối quan hệ bạn bè mà thôi.
Jack is very sad because they are not “B-G Relationship” kind but as a friend zone. - Jack rất buồn vì họ không phải là kiểu "quan hệ người yêu" mà chỉ là kiểu bạn bè.
Đối xử với người nào đó như bạn bè bình thường.
Although Jame takes care of her carefully, she is friendzoning him. - Mặc dù Jame chăm sóc cô ấy rất chu đáo nhưng cô ấy đối xử với anh ta giống bạn bè bình thường.
You have still friendzoned Lucas, haven’t you? He is so kind. - Bạn vẫn còn đối xử với Lucas như bạn bè á. Anh ấy tốt mà.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Động từ "friendzone" nên được chia theo thì của nó.