From top to bottom phrase
Làm một cái gì đó kỹ lưỡng toàn bộ; làm từ trên xuống dưới; làm từ A đến Z
On Sundays, my family cleans the house from top to bottom. - Vào mỗi Chủ nhật, gia đình tôi dọn dẹp nhà cửa từ trên xuống dưới.
The police were searching for the lost child from top to bottom. - Cảnh sát đã truy tìm đứa trẻ thất lạc khắp mọi ngõ ngách.
We intend to paint the room blue from top to bottom. - Chúng tôi định sơn cả căn phòng toàn bộ màu xanh dương.
She tidies up her room from top to bottom. - Cô ấy dọn dẹp phòng của mình từ trên xuống dưới.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.